Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum công bố điểm xét tuyển đại học 2017
- Thứ tư - 12/07/2017 19:49
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Sáng ngày 12/07, Bộ GD&ĐT đã công bố ngưỡng điểm tối thiểu để các trường xét tuyển đại học năm 2017 là 15.5 điểm cho tất cả các tổ hợp. Theo đó, điểm xét tuyển đối với các ngành của Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum và 15.5 điểm cho tất cả các ngành.
Đại diện Bộ phận tuyển sinh của Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum cho biết ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm nay tăng 0.5 điểm so với năm ngoái. Điểm chuẩn của trường do đó cũng sẽ tăng theo ngưỡng này chứ không giống năm ngoái, tuy nhiên sẽ không quá đột biến so với năm 2016.
Năm 2017, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum tuyển sinh 770 chỉ tiêu cho 16 chuyên ngành bậc đại học, theo 2 phương thức xét tuyển:
1. Xét điểm thi THPT quốc gia
2. Xét học bạ THPT: xét tổng điểm TB chung các môn học trong năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển, điểm tối thiểu là từ 16.5 trở lên (đối với thí sinh Tây Nguyên) và 18.0 đối với thí sinh các vùng khác.
Thí sinh có thể thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi THPT quốc gia từ ngày 15-23/07.
TT | Tên ngành tuyển sinh | Mã ĐKXT | Điểm xét tuyển | ||
Điểm thi THPT | Điểm học bạ (thí sinh Tây Nguyên) | Điểm học bạ (thí sinh khác) | |||
1 | Giáo dục Tiểu học | 52140202 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
2 | Sư phạm Toán học | 52140209 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
3 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế phát triển) | 52310101 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
6 | Kinh doanh thương mại | 52340121 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
7 | Tài chính - ngân hàng | 52340201 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
8 | Kế toán | 52340301 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
9 | Kiểm toán | 52340302 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
10 | Luật kinh tế | 52380107 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
11 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
14 | Kinh tế xây dựng | 52580301 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
15 | Kinh doanh nông nghiệp | 52620114 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |
16 | Công nghệ Sinh học | 52420201 | 15.5 | 16.5 | 18.0 |