Nhóm môn cơ bản (14 tín chỉ)
Định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng học chung |
STT |
Tên môn học |
Số TC |
1 |
Triết học |
04 |
2 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
02 |
3 |
Tiếng Anh |
08 |
Nhóm môn cơ sở bắt buộc (08 tín chỉ)
Định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng học chung |
STT |
Tên môn học |
Số TC |
1 |
Luật La Mã |
02 |
2 |
Cá nhân – chủ thể quan hệ pháp luật dân sự |
02 |
3 |
Pháp luật về bất động sản |
02 |
4 |
Cơ quan tiến hành tố tụng trong pháp luật tố tụng dân sự |
02 |
Nhóm môn cơ sở tự chọn |
Định hướng nghiên cứu (08/16 tín chỉ) |
Định hướng ứng dụng (12/18 tín chỉ) |
STT |
Tên môn học |
Số TC |
STT |
Tên môn học |
Số TC |
1 |
Nghĩa vụ dân sự và bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự |
02 |
1 |
Xác định thiệt hại và ấn định mức bồi thường trong tranh chấp về bồi thường thiệt hại |
02 |
2 |
Các vấn đề chuyên sâu về xung đột pháp luật trong lĩnh vực dân sự |
02 |
2 |
Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng dân sự |
02 |
3 |
Những lý thuyết hiện đại về Luật Lao động và An sinh xã hội |
02 |
3 |
Công chứng, chứng thực các giao dịch dân sự |
02 |
4 |
Quyền và nghĩa vụ của đương sự trong tố tụng dân sự Việt Nam |
02 |
4 |
Kỹ năng đối thoại và thương lượng tập thể trong quan hệ lao động |
02 |
5 |
Lý thuyết về vật quyền và trái quyền trong Luật dân sự |
02 |
5 |
Giải quyết các vụ việc dân sự tại Tòa án nhân dân |
02 |
6 |
Bồi thường thiệt hại trong một số trường hợp cụ thể |
02 |
6 |
Kỹ năng nhận diện và giải quyết xung đột pháp luật trong lĩnh vực dân sự |
02 |
7 |
Thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự tại Tòa án |
02 |
7 |
Xác định thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự tại Tòa án |
02 |
8 |
Hoạt động chứng minh trong tố tụng tài phán |
02 |
8 |
Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài |
02 |
|
|
|
9 |
Giải quyết tranh chấp về giao dịch bất động sản |
02 |
Nhóm môn chuyên ngành bắt buộc (08 tín chỉ)
Định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng học chung |
STT |
Tên môn học |
Số TC |
1 |
Lý luận chung về pháp luật hợp đồng |
02 |
2 |
Pháp luật về hợp đồng lao động |
02 |
3 |
Pháp luật về tài sản trong hôn nhân và gia đình |
02 |
4 |
Một số vấn đề chuyên sâu về sở hữu trí tuệ |
02 |
Nhóm môn chuyên ngành tự chọn |
Định hướng nghiên cứu (10/16 tín chỉ) |
Định hướng ứng dụng (12/18 tín chỉ) |
STT |
Tên môn học |
Số TC |
STT |
Tên môn học |
Số TC |
1 |
Trách nhiệm dân sự liên đới |
02 |
1 |
Xác định và xử lý di sản trong pháp luật thừa kế |
02 |
2 |
Pháp luật về tranh chấp lao động và đình công |
02 |
2 |
Giải quyết các tranh chấp lao động |
02 |
3 |
Di sản trong pháp luật thừa kế |
02 |
3 |
Xử lý kỷ luật lao động và áp dụng trách nhiệm vật chất |
02 |
4 |
Giao dịch dân sự về bất động sản |
02 |
4 |
Kỹ năng tra cứu trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
02 |
5 |
Pháp luật về thi hành án dân sự |
02 |
5 |
Hoạt động thi hành án dân sự |
02 |
6 |
Địa vị pháp lý của công đoàn trong quan hệ lao động |
02 |
6 |
Chứng minh trong tố tụng dân sự |
02 |
7 |
Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài |
02 |
7 |
Kỹ năng bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự tại phiên tòa |
02 |
8 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động |
02 |
8 |
Vận dụng pháp luật lao động trong quản trị nhân sự |
02 |
|
|
|
9 |
Giải quyết tranh chấp về trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
02 |
Luận văn tốt nghiệp |
Định hướng nghiên cứu: 12 tín chỉ |
Định hướng ứng dụng: 07 tín chỉ |